Có 1 kết quả:

事故 sự cố

1/1

sự cố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sự cố, bất trắc

Từ điển trích dẫn

1. Sự tình, vấn đề. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nguyên chánh bỉnh chúc quan thư, kiến Bố chí, viết: Ngô nhi lai hữu hà sự cố?” 原正秉燭觀書, 見布至, 曰: 吾兒來有何事故? (Đệ tam hồi) Đinh Nguyên đang thắp nến xem sách, thấy Lã Bố đến bèn hỏi: Con vào có việc gì?
2. Nguyên nhân, duyên cố. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tử Long thử khứ, tất hữu sự cố” 子龍 此去, 必有事故 (Đệ tứ thập nhất hồi) Tử Long bỏ đi như vậy, chắc hẳn có nguyên nhân gì đó.
3. Biến cố. ☆Tương tự: “sự biến” 事變.
4. Tai nạn, tai họa bất ngờ. ◎Như: “giao thông sự cố” 交通事故 tai nạn giao thông.
5. Cớ, lí do (giả thác). ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tào Phi hàm kì cựu hận, dục tầm sự cố sát chi” 曹丕銜其舊恨, 欲尋事故殺之 (Tam hiếu liêm 三孝廉) Tào Phi ôm hận cũ, muốn tìm cớ giết đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguyên nhân gây nên việc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0